STT |
MÃ HỒ SƠ |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
Lĩnh vực Công thương, Xây dựng, Kinh tế
|
1 |
1.004047.000.00.00.H18
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
2 |
1.004036.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
3 |
1.002314.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
4 |
1.002662.000.00.00.H18
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
5 |
1.008455.000.00.00.H18
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
6 |
1.007262.000.00.00.H18
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
2 |
Lĩnh vực Giáo dục
|
1 |
1.004443.000.00.00.H18
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
2 |
1.004441.000.00.00.H18
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
3 |
1.001714.000.00.00.H18
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
4 |
1.005090.000.00.00.H18
|
Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT
|
5 |
1.001622.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
6 |
2.001960.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
7 |
2.002284.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
3 |
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng
|
1 |
2.001798.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
2 |
2.001905.000.00.00.H18
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
3 |
2.001790.000.00.00.H18
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập
|
4 |
2.001797.000.00.00.H18
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
5 |
2.001907.000.00.00.H18
|
thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
6 |
2.002186.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện
|
7 |
2.001927.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
8 |
2.001920.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện
|
4 |
Lĩnh vực LĐTB&XH Huyện
|
1 |
1.002252.000.00.00.H18
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
2 |
2.001661.000.00.00.H18
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
3 |
1.002429.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
4 |
1.002440.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
5 |
1.004964.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
6 |
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
7 |
1.002363.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
8 |
1.001731.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
9 |
1.001758.000.00.00.H18
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10 |
2.000286.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
11 |
1.002271.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
12 |
1.003583.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
13 |
1.003159.000.00.00.H18
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
14 |
1.003351.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
15 |
1.002410.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
16 |
1.002519.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
17 |
1.003423.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
18 |
1.002377.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
19 |
1.002305.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
20 |
1.005387.000.00.00.H18
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
21 |
1.001731.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
22 |
2.000343.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
23 |
1.000674.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
24 |
1.001753.000.00.00.H18
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
25 |
1.001758.000.00.00.H18
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
26 |
1.001739.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
27 |
2.002127.000.00.00.H18
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
28 |
2.000294.000.00.00.H18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
5 |
Lĩnh vực NN&PTNT Huyện
|
1 |
1.008004.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
2 |
1.004982.000.00.00.H18
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
3 |
1.005280.000.00.00.H18
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
4 |
1.004901.000.00.00.H18
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
5 |
1.007919.000.00.00.H18
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
6 |
1.000037.000.00.00.H18
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)
|
7 |
1.003434.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
6 |
Lĩnh vực Nội vụ
|
1 |
2.000414.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
2 |
1.003817.000.00.00.H18
|
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
3 |
1.003693.000.00.00.H18
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
7 |
Lĩnh vực Tài chính
|
1 |
2.000181.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2 |
2.000620.000.00.00.H18
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
3 |
1.004901.000.00.00.H18
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
4 |
2.001261.000.00.00.H18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
5 |
1.005435.000.00.00.H18
|
Mua hóa đơn lẻ
|
8 |
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
|
1 |
1.008603.000.00.00.H18
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
2 |
1.004138.000.00.00.H18
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
9 |
Lĩnh vực Tư pháp
|
1 |
2.000913.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2 |
2.000635.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
3 |
1.000110.000.00.00.H18
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
4 |
2.000815.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
5 |
1.001695.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
6 |
2.000779.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
7 |
2.000528.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
8 |
2.000513.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
9 |
1.000893.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
10 |
2.000942.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
11 |
2.001044.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
12 |
2.000843.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
13 |
2.001052.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
10 |
Lĩnh vực Văn hóa
|
1 |
2.001762.000.00.00.H18
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
2 |
2.001931.000.00.00.H18
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
3 |
1.000903.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
4 |
2.001884.000.00.00.H18
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
5 |
2.001880.000.00.00.H18
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
6 |
2.001786.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
7 |
2.001885.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
8 |
2.000440.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
9 |
1.003635.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
10 |
1.003645.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
11 |
1.004648.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
12 |
1.004644.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
11 |
Lĩnh vực Y tế
|
1 |
1.002192.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.
|
2 |
1.003943.000.00.00.H18
|
Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ
|
3 |
1.003564.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh
|
4 |
1.002150.000.00.00.H18
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
5 |
1.000980.000.00.00.H18
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
6 |
1.000986.000.00.00.H18
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
7 |
1.001058.000.00.00.H18
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
8 |
1.001004.000.00.00.H18
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi
|