|
|
| Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
|---|---|---|---|
| Trực tiếp | 20 Ngày | ||
| Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày |
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| a) Thành phần hồ sơ: - Văn bản đề nghị kèm theo danh sách cá nhân, tập thể được đề nghị tặng Giấy khen; - Báo cáo thành tích do cá nhân, tập thể được đề nghị khen thưởng làm, trong đó ghi rõ thành tích để đề nghị khen thưởng; - Biên bản xét khen thưởng.. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| b) Số lượng hồ sơ thực hiện theo quy định của Bộ, ban, ngành, tỉnh. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
|---|---|---|---|
| 02/2017/TT-VPCP | Thông tư số 02/2017/TT-VPCP | 31-10-2017 | Văn phòng Chính phủ |
| 06/2022/QH15 | Luật Thi đua, khen thưởng ngày 15 tháng 6 năm 2022 | 15-06-2022 | |
| Nghị định số 98/2023/NĐ-CP | Nghị định số 98/2023/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng | 31-12-2023 | Chính phủ |