|
|
| Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
|---|---|---|---|
| Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Lệ phí : (Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng 20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch.) BXD_05_2017-TT-BXD_05042017.signed.pdf |
Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không kể thời gian Chủ đầu tư bổ sung hồ sơ hoặc phải xin ý kiến các cơ quan có liên quan |
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| (2) thuyết minh nội dung nhiệm vụ | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
| (3) Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
| (4) Các bản vẽ in màu thu nhỏ | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
| (1) Tờ trình đề nghị thẩm định | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
| (5) các văn bản pháp lý có liên quan | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| (1), (2), (3), (4), (5) | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
| Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức và cộng đồng dân cư về nội dung nhiệm vụ quy hoạch | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
| hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
| Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
|---|---|---|---|
| 30/2009/QH12 | Luật 30/2009/QH12 | 17-06-2009 | |
| 44/2015/NĐ-CP | Nghị định 44/2015/NĐ-CP | 06-05-2015 | Chính phủ |
| 50/2014/QH13 | Luật 50/2014/QH13 | 18-06-2014 | Quốc Hội |
| 37/2010/NĐ-CP | Nghị định 37/2010/NĐ-CP | 07-04-2010 |