Cơ quan Công bố/Công khai
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Mã thủ tục
|
1.004002.000.00.00.H18
|
Quyết định công bố
|
154/QĐ-UBND
|
Cấp thực hiện
|
Cấp Bộ,Cấp Tỉnh,Cấp Huyện,Cấp Xã
|
Loại TTHC
|
TTHC được luật giao quy định chi tiết
|
Lĩnh vực
|
Đường thủy nội địa
|
Trình tự thực hiện
|
b) Giải quyết TTHC: Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện
|
STT
|
Hình thức nộp
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Mô tả
|
1
|
Trực tiếp
|
3 Ngày làm việc
|
Phí: Lệ phí: 70000 (70.000 đồng/Giấy chứng nhận)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
2
|
Nộp trực tuyến
|
3 Ngày làm việc
|
Phí: Lệ phí: 70000 (70.000 đồng/Giấy chứng nhận)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3
|
Nộp qua bưu chính
|
3 Ngày làm việc
|
Phí: Lệ phí: 70000 (70.000 đồng/Giấy chứng nhận)
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Trường hợp:
STT
|
Loại giấy tờ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
1
|
Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc quyết định điều chuyển phương tiện của cơ quan có thẩm quyền hoặc giấy tờ khác chứng minh phương tiện được cho, tặng, thừa kế theo quy định của pháp luật. Trường hợp chủ phương tiện là tổ chức, cá nhân nước ngoài đứng tên đăng ký lại phương tiện thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam;
|
1
|
0
|
2
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm.
|
1
|
0
|
|
Đối tượng thực hiện
|
Công dân Việt Nam Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tổ chức nước ngoài Hợp tác xã
|
Cơ quan thực hiện
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam,Chi cục đường thủy nội địa,Ủy ban nhân dân cấp xã,Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã.
|
Cơ quan được ủy quyền
|
Không có thông tin
|
Cơ quan phối hợp
|
Kết quả thực hiện
|
Đăng ký lại phương tiện Đăng ký lại phương tiện
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
STT
|
Số ký hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1
|
23/2004/QH11
|
Giao thông đường thủy nội địa
|
2004-06-15
|
Quốc Hội
|
2
|
47/2005/TT-BTC
|
Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa
|
2005-06-08
|
Bộ Tài chính
|
3
|
75/2014/TT-BGTVT
|
Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
2014-12-19
|
Bộ Giao thông vận tải
|
4
|
198/2016/TT-BTC
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
2016-11-08
|
Bộ Tài chính
|
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
Không có thông tin
|