STT |
MÃ HỒ SƠ |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
An ninh, Trật tự
|
1 |
1.012538.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
|
2 |
1.012537.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
|
3 |
1.012533.000.00.00.H18
|
Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
|
2 |
Công tác dân tộc
|
1 |
1.004875.000.00.00.H18
|
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
3 |
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng
|
1 |
2.002409.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
2 |
2.002501.000.00.00.H18
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
3 |
1.011608.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
4 |
2.002403.000.00.00.H18
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
5 |
2.002402.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
6 |
2.002401.000.00.00.H18
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
7 |
2.001801.000.00.00.H18
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
8 |
2.001909.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
9 |
1.005460.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
4 |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1 |
1.011609.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
2 |
1.011607.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
3 |
1.011606.000.00.00.H18
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
4 |
1.010815.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
5 |
2.001396.000.00.00.H18
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
6 |
2.001157.000.00.00.H18
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
7 |
1.010821.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
8 |
1.010820.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
9 |
1.010819.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
10 |
1.010818.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
11 |
1.010817.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
12 |
1.010816.000.00.00.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
13 |
1.010814.000.00.00.H18
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
14 |
1.010812.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
15 |
1.010810.000.00.00.H18
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
16 |
1.010825.000.00.00.H18
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
17 |
1.010824.000.00.00.H18
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
18 |
1.010804.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
19 |
1.010805.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
20 |
1.001731.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
21 |
1.001739.000.00.00.H18
|
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
22 |
1.001753.000.00.00.H18
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
23 |
1.001758.000.00.00.H18
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
24 |
2.001211.000.00.00.H18
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
25 |
2.001382.000.00.00.H18
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
26 |
1.002741.000.00.00.H18
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
27 |
1.001699.000.00.00.H18
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
28 |
2.000751.000.00.00.H18
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
29 |
1.010092.000.00.00.H18
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
30 |
1.001776.000.00.00.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
31 |
2.000305.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
32 |
2.000424.000.00.00.H18
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
33 |
2.002080.000.00.00.H18
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
34 |
1.000748.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
35 |
1.001753.000.00.00.H18
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
36 |
2.001947.000.00.00.H18
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
37 |
2.000044.000.00.00.H18
|
Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
|
38 |
2.002161.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
39 |
2.002162.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
40 |
1.010091.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
41 |
1.001731.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
42 |
2.002165.000.00.00.H18
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
43 |
1.002377.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
44 |
1.001653.000.00.00.H18
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
45 |
1.004941.000.00.00.H18
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
46 |
1.002745.000.00.00.H18
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
47 |
1.004946.000.00.00.H18
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
48 |
2.000282.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
49 |
2.000744.000.00.00.H18
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
50 |
1.003930.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
51 |
1.000132.000.00.00.H18
|
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
52 |
1.003521.000.00.00.H18
|
Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
53 |
2.001661.000.00.00.H18
|
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
54 |
1.004964.000.00.00.H18
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
|
55 |
2.000355.000.00.00.H18
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
56 |
2.001942.000.00.00.H18
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
57 |
1.004944.000.00.00.H18
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
58 |
2.000286.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
59 |
1.005387.000.00.00.H18
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
5 |
Lĩnh vực Công thương - Kinh tế
|
1 |
1.004088.000.00.00.H18
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
2 |
1.003930.000.00.00.H18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
3 |
1.006391.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
4 |
2.001659.000.00.00.H18
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
5 |
1.004047.000.00.00.H18
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
6 |
1.004036.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
7 |
1.004002.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
8 |
1.003970.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
6 |
Lĩnh vực Dân tộc, Tôn giáo
|
1 |
1.012593.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
2 |
1.012596.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
3 |
1.012598.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
4 |
1.012599.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
5 |
1.012600.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
6 |
1.012601.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
7 |
1.012602.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
8 |
1.012603.000.00.00.H18
|
THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN)
|
9 |
1.001098.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
10 |
1.001109.000.00.00.H18
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
11 |
1.001090.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
12 |
1.001055.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
13 |
2.000509.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
14 |
1.001028.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
7 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
1 |
1.003057.000.00.00.H18
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
2 |
1.004443.000.00.00.H18
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
3 |
1.004441.000.00.00.H18
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
4 |
1.004492.000.00.00.H18
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
5 |
1.004485.000.00.00.H18
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
6 |
2.001810.000.00.00.H18
|
giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
8 |
Lĩnh vực Nông nhiệp và Phát triển nông thôn
|
1 |
2.002227.000.00.00.H18
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
2 |
2.002226.000.00.00.H18
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
3 |
1.003596.000.00.00.H18
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
4 |
1.008004.000.00.00.H18
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
5 |
2.002228.000.00.00.H18
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
6 |
2.002163.000.00.00.H18
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
9 |
Lĩnh vực Nội vụ
|
1 |
1.012379.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
|
2 |
1.012378.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
|
3 |
1.012376.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
|
4 |
1.012374.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
|
5 |
1.012373.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
|
6 |
1.010945.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
7 |
1.000775.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
8 |
2.000346.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
9 |
2.000337.000.00.00.H18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
10 |
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
|
1 |
1.011445.000.00.00.H18
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
2 |
1.011441.000.00.00.H18
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3 |
1.011442.000.00.00.H18
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
4 |
1.011444.000.00.00.H18
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
5 |
1.004082.000.00.00.H18
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
6 |
1.003440.000.00.00.H18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
7 |
2.000184.000.00.00.H18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
8 |
1.003446.000.00.00.H18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
9 |
2.000206.000.00.00.H18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
10 |
1.003554.000.00.00.H18
|
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
|
11 |
2.001621.000.00.00.H18
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Điện Biên
|
12 |
1.000655.000.00.00.H18
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
13 |
2.000184.000.00.00.H18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
14 |
2.000206.000.00.00.H18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
15 |
1.008603.000.00.00.H18
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
11 |
Lĩnh vực Tư pháp
|
1 |
1.000110.000.00.00.H18
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
2 |
1.000656.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
3 |
1.001022.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
4 |
1.000894.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
5 |
1.001193.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
6 |
2.002516.000.00.00.H18
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
7 |
2.000424.000.00.00.H18
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
8 |
1.003337.000.00.00.H18
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
9 |
2.002403.000.00.00.H18
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
10 |
1.001156.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
11 |
1.001078.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
12 |
1.001085.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
13 |
2.000927.000.00.00.H18
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
14 |
2.002400.000.00.00.H18
|
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
|
15 |
2.002396.000.00.00.H18
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
16 |
1.004746.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
17 |
1.000419.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
|
18 |
1.003583.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
|
19 |
1.004772.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
20 |
1.000593.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
|
21 |
1.000894.000.00.00.H18
|
TTHC được luật giao quy định chi tiết
|
22 |
2.001457.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
23 |
2.001016.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
24 |
2.001406.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
25 |
2.001009.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
26 |
2.001035.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
27 |
2.001449.000.00.00.H18
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
28 |
2.000908.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
29 |
2.000942.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
30 |
2.000950.000.00.00.H18
|
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
31 |
1.002211.000.00.00.H18
|
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
|
32 |
2.001944.000.00.00.H18
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
33 |
2.000986.000.00.00.H18
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
34 |
2.001023.000.00.00.H18
|
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
35 |
1.003005.000.00.00.H18
|
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
36 |
2.001263.000.00.00.H18
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
37 |
2.001255.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
38 |
1.005461.000.00.00.H18
|
Đăng ký lại khai tử
|
39 |
1.001022.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
40 |
1.004884.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
41 |
1.000689.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
42 |
1.004845.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
|
43 |
2.000333.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
44 |
2.000373.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
45 |
2.001019.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
46 |
1.004873.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
47 |
1.004837.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
48 |
1.000656.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
49 |
1.001193.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
50 |
2.000913.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
51 |
1.000080.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
52 |
1.004827.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
53 |
2.000635.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
54 |
1.000094.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
|
55 |
2.000635.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
56 |
2.000884.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
57 |
2.000815.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
12 |
Lĩnh vực Văn hoá, thông tin
|
1 |
1.001120.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
2 |
1.000954.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
3 |
1.001167.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
4 |
1.003622.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
5 |
1.008901.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
6 |
1.008902.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
7 |
1.008903.000.00.00.H18
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
8 |
2.000930.000.00.00.H18
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
|
9 |
2.000794.000.00.00.H18
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
10 |
1.004859.000.00.00.H18
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
13 |
Lĩnh vực Y tế
|