|
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | kể từ ngày bắt đầu rà soát theo quy định tại khoản 2, điều 3 Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ | |
Trực tuyến | 15 Ngày | kể từ ngày bắt đầu rà soát theo quy định tại khoản 2, điều 3 Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | kể từ ngày bắt đầu rà soát theo quy định tại khoản 2, điều 3 Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị xác định hộ có mức sống trung bình theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg | Mau so 1.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
Luật 46/2014/QH13 | 46/2014/QH13 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế | 13-06-2014 | Quốc Hội |
146/2018/NĐ-CP | Nghị định 146/2018/NĐ-CP | 17-10-2018 | |
24/2021/QĐ-TTg | 24/2021/QĐ-TTg | 16-07-2021 | Thủ tướng Chính phủ |
68/2020/QH14 | Luật Cư trú 2020 | 13-11-2020 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
Thông tư 02/2022/TT-BLĐTBXH | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo | 30-03-2022 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thông tư 07/2021/TT-BLĐTBXH | Hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo | 18-07-2021 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |