Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Công Thương xem xét và cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Phòng Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Phòng Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ
Cách thức thực hiện
STT
Hình thức nộp
Thời hạn giải quyết
Phí, lệ phí
Mô tả
1
Trực tiếp
15 Ngày làm việc
Phí:
Lệ phí: -Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/lần thẩm định/hồ sơ -Tại các khu vực khác 600 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Công Thương xem xét và cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Phòng Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do; - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Phòng Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ.
2
Nộp qua bưu chính
15 Ngày làm việc
Phí:
Lệ phí:
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Công Thương xem xét và cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Phòng Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do; - Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Phòng Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ.
Thành phần hồ sơ
Trường hợp:
STT
Loại giấy tờ
Bản chính
Bản sao
Mẫu đơn, tờ khai
1
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế;
0
1
3
+ Bản sao các văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh
0
1
4
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gửi cơ quan có thẩm quyền cấp phép, 01 bộ lưu tại doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh.
1
1
Đối tượng thực hiện
Doanh nghiệp
Cơ quan thực hiện
UBND cấp huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Kết quả thực hiện
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
Căn cứ pháp lý của TTHC
STT
Số ký hiệu
Trích yếu
Ngày ban hành
Cơ quan ban hành
1
09/2012/QH13
Luật 09/2012/QH13
2012-06-18
Quốc Hội
2
67/2013/NĐ-CP
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
2013-06-27
Chính phủ
3
21/2013/TT-BCT
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
2013-09-25
Bộ Công thương
4
08/2018/NĐ-CP
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
2018-01-15
Chính phủ
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
a) Thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 ; c) Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;