Cơ quan Công bố/Công khai
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Mã thủ tục
|
2.001711.000.00.00.H18
|
Quyết định công bố
|
154/QĐ-UBND
|
Cấp thực hiện
|
Cấp Huyện
|
Loại TTHC
|
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
|
Lĩnh vực
|
Đường thủy nội địa
|
Trình tự thực hiện
|
b) Giải quyết TTHC: Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện
|
STT
|
Hình thức nộp
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Mô tả
|
1
|
Trực tiếp
|
3 Ngày làm việc
|
Phí: Lệ phí: 70000 (70.000 đồng/Giấy chứng nhận)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
2
|
Nộp trực tuyến
|
3 Ngày làm việc
|
Phí: Lệ phí: 70000 (70.000 đồng/Giấy chứng nhận)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3
|
Nộp qua bưu chính
|
3 Ngày làm việc
|
Phí: Lệ phí: 70000 (70.000 đồng/Giấy chứng nhận)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Trường hợp:
STT
|
Loại giấy tờ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
1
|
Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa theo mẫu;
|
1
|
0
|
Biểu mẫu
|
2
|
02 ảnh có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
|
1
|
0
|
3
|
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa đã được cấp;
|
1
|
0
|
4
|
Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm.
|
1
|
0
|
|
Đối tượng thực hiện
|
Công dân Việt Nam Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tổ chức nước ngoài Hợp tác xã
|
Cơ quan thực hiện
|
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam,Chi cục đường thủy nội địa,Ủy ban nhân dân cấp xã,Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Giao thông vận tải - tỉnh Điện Biên
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã.
|
Cơ quan được ủy quyền
|
Không có thông tin
|
Cơ quan phối hợp
|
Kết quả thực hiện
|
Đăng ký lại phương tiện Đăng ký lại phương tiện
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
STT
|
Số ký hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1
|
23/2004/QH11
|
Giao thông đường thủy nội địa
|
2004-06-15
|
Quốc Hội
|
2
|
47/2005/TT-BTC
|
Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về đảm bảo trật tự, an toàn giao thông đường thuỷ nội địa
|
2005-06-08
|
Bộ Tài chính
|
3
|
48/2014/QH13
|
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
2014-06-17
|
Quốc Hội
|
4
|
75/2014/TT-BGTVT
|
Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
2014-12-19
|
Bộ Giao thông vận tải
|
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
Không có thông tin
|