Cơ quan Công bố/Công khai
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Mã thủ tục
|
1.004088.000.00.00.H18
|
Quyết định công bố
|
154/QĐ-UBND
|
Cấp thực hiện
|
Cấp Bộ,Cấp Tỉnh,Cấp Huyện,Cấp Xã
|
Loại TTHC
|
TTHC được luật giao quy định chi tiết
|
Lĩnh vực
|
Đường thủy nội địa
|
Trình tự thực hiện
|
b) Giải quyết TTHC: Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ; Trường hợp hồ sơ nhận qua hệ thống bưu điện hoặc hình thức phù hợp khác, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có văn bản gửi tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan đăng ký cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện. Trường hợp không cấp phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện
|
STT
|
Hình thức nộp
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Mô tả
|
1
|
Trực tiếp
|
3 Ngày làm việc
|
Phí: Lệ phí: 70000 (70.000 đồng/Giấy chứng nhận)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
2
|
Nộp trực tuyến
|
3 Ngày làm việc
|
Phí: Lệ phí: 70000 (70.000 đồng/Giấy chứng nhận)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
3
|
Nộp qua bưu chính
|
3 Ngày làm việc
|
Phí: Lệ phí: 70000 (70.000 đồng/Giấy chứng nhận)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Trường hợp:
STT
|
Loại giấy tờ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
1
|
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm;
|
1
|
0
|
2
|
Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu;
|
1
|
0
|
3
|
Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm. (Trường hợp chủ phương tiện là cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật khi thực hiện đăng ký không phải xuất trình Hợp đồng mua bán phương tiện hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm).
|
1
|
0
|
4
|
Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài;
|
1
|
0
|
5
|
Hợp đồng cho thuê tài chính đối với trường hợp tổ chức cho thuê tài chính đề nghị được đăng ký phương tiện tại nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú của bên thuê.
|
1
|
0
|
|
Đối tượng thực hiện
|
Công dân Việt Nam Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tổ chức nước ngoài Hợp tác xã
|
Cơ quan thực hiện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã,Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, cấp xã.
|
Cơ quan được ủy quyền
|
Không có thông tin
|
Cơ quan phối hợp
|
Chi cục đường thủy nội địa
|
Kết quả thực hiện
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
STT
|
Số ký hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1
|
23/2004/QH11
|
Giao thông đường thủy nội địa
|
2004-06-15
|
Quốc Hội
|
2
|
48/2014/QH13
|
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
2014-06-17
|
Quốc Hội
|
3
|
75/2014/TT-BGTVT
|
Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
2014-12-19
|
Bộ Giao thông vận tải
|
4
|
198/2016/TT-BTC
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt
|
2016-11-08
|
Bộ Tài chính
|
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
Không có thông tin
|