|
Cơ quan Công bố/Công khai | UBND tỉnh Điện Biên | ||||||||||||||||||||
Mã thủ tục | 3.000175.000.00.00.H18 | ||||||||||||||||||||
Quyết định công bố | 1172/QĐ-UBND | ||||||||||||||||||||
Cấp thực hiện | Cấp Huyện | ||||||||||||||||||||
Loại TTHC | Loại khác | ||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Lâm nghiệp | ||||||||||||||||||||
Trình tự thực hiện | b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của hồ sơ. Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ gỗ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ gỗ để hoàn thiện hồ sơ. a) Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh. c) Bước 3: Thẩm định và trả kết quả. Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ. Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||
Thành phần hồ sơ | Trường hợp:
|
||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Tổ chức nước ngoài |
||||||||||||||||||||
Cơ quan thực hiện | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||||||||||||||||||||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Cơ quan được ủy quyền | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Cơ quan phối hợp | |||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh trên Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất. Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh trên Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất. | ||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý của TTHC | Không có thông tin | ||||||||||||||||||||
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không có thông tin |