|
|
| STT | SỐ HỒ SƠ | TÊN HỒ SƠ |
| 1 | 3.000412.000.00.00.H18 | Công nhận người lao động có thu nhập thấp |
| 2 | 01a | Thử nghiệm chuyên mục TTHC |
| 3 | 1.001120.000.00.00.H18 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
| 4 | 1.000954.000.00.00.H18 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
| 5 | 1.001167.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| 6 | 1.003622.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
| 7 | 1.008901.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
| 8 | 1.008902.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
| 9 | 1.008903.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
| 10 | 2.000930.000.00.00.H18 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
| 11 | 2.000794.000.00.00.H18 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
An ninh, Trật tự
Công tác dân tộc
Lĩnh vực đường thủy, nội địa
Lĩnh vực Kinh tế và Hạ tầng
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy lợi
Lĩnh vực Tổ chức và Nội vụ
Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường, Đất đai
Lĩnh vực Tư pháp
Lĩnh vực Văn hóa và Thông tin
Lĩnh vực Y tế
An ninh, Trật tự
Công tác dân tộc
Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
Lĩnh vực Công thương - Kinh tế
Lĩnh vực Dân tộc, Tôn giáo
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
Lĩnh vực Nông nhiệp và Phát triển nông thôn
Lĩnh vực Nội vụ
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
Lĩnh vực Tư pháp
Lĩnh vực Văn hoá, thông tin
Lĩnh vực Y tế