Cơ quan Công bố/Công khai
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Mã thủ tục
|
2.000955.000.00.00.H18
|
Quyết định công bố
|
900/QĐ-UBND
|
Cấp thực hiện
|
Cấp Huyện
|
Loại TTHC
|
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
|
Lĩnh vực
|
Đất đai
|
Trình tự thực hiện
|
Chủ đầu tư dự án nộp hồ sơ thay cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng hoặc cung cấp hồ sơ cho bên mua để nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện. Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian 03ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm thực hiện các công việc sau: + Kiểm tra các giấy tờ pháp lý trong hồ sơ; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào đơn đăng ký; + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có); + Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); + Chuẩn bị hồ sơ để trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận. + Yêu cầu chủ đầu tư dự án nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được cấp để chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người được cấp.
|
Cách thức thực hiện
|
STT
|
Hình thức nộp
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Mô tả
|
1
|
Trực tiếp
|
15 Ngày
|
Phí: Lệ phí: (Lệ phí địa chính (Mức thu do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định).)
|
Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Trường hợp:
STT
|
Loại giấy tờ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
1
|
- Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK;
|
1
|
0
|
Biểu mẫu
|
2
|
Mẫu số 04b/DK về danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất kèm theo Đơn đăng ký (nếu có)
|
1
|
0
|
Biểu mẫu
|
3
|
Hợp đồng về chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở, công trình xây dựng theo quy định của pháp luật;
|
1
|
0
|
4
|
Biên bản bàn giao nhà, đất, công trình xây dựng.
|
1
|
0
|
|
Đối tượng thực hiện
|
Công dân Việt Nam Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Cơ quan thực hiện
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện,
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp huyện.
|
Cơ quan được ủy quyền
|
Không có thông tin
|
Cơ quan phối hợp
|
Cơ quan thuế,Kho bạc nhà nước cấp Huyện,Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Kết quả thực hiện
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất,Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
STT
|
Số ký hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1
|
01/2017/NĐ-CP
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP
|
2017-01-06
|
Chính phủ
|
2
|
45/2013/QH13
|
Luật 45/2013/QH13
|
2014-01-02
|
Quốc Hội
|
3
|
02/2014/TT-BTC
|
Thông tư 02/2014/TT-BTC
|
2014-01-02
|
Bộ Tài chính
|
4
|
43/2014/NĐ-CP
|
Nghị định 43/2014/NĐ-CP
|
2014-05-15
|
Chính phủ
|
5
|
23/2014/TT-BTNMT
|
Thông tư 23/2014/TT-BTNMT
|
2014-05-19
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
6
|
24/2014/TT-BTNMT
|
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT
|
2014-05-19
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
7
|
76/2015/NĐ-CP
|
Nghị định 76/2015/NĐ-CP
|
2015-09-10
|
Chính phủ
|
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
Không có thông tin
|