|
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy đề nghị hỗ trợ theo Mẫu số 01a tại Phụ lục; | Mau so 01a.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Giấy tờ chứng minh người lao động thuộc một trong các đối tượng: người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng: + Người lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo: xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tại Giấy đề nghị hỗ trợ của người lao động; + Người lao động là thân nhân người có công với cách mạng: giấy xác nhận là thân nhân người có công với cách mạng theo Mẫu số 01b tại Phụ lục; | Mau so 01b.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Bản sao hợp đồng đi làm việc ở nước ngoài ký giữa người lao động và doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài (có xác nhận của doanh nghiệp) hoặc hợp đồng lao động trực tiếp giao kết giữa người lao động với người sử dụng lao động ở nước ngoài (nếu hợp đồng bằng tiếng nước ngoài thì phải dịch sang tiếng Việt và có chứng thực) và xác nhận đăng ký hợp đồng lao động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận hoàn thành khóa đào tạo nghề, ngoại ngữ, giáo dục định hướng của người lao động làm cơ sở thanh toán chi phí ăn, ở trong thời gian đào tạo; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
- Hóa đơn hoặc biên lai thu tiền đào tạo nghề, ngoại ngữ, giáo dục định hướng, khám sức khỏe, hộ chiếu, thị thực và lý lịch tư pháp. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
72/2006/QH11 | Luật 72/2006/QH11 | 29-11-2006 | Quốc Hội |
61/2015/NĐ-CP | Nghị định 61/2015/NĐ-CP | 09-07-2015 | Chính phủ |
Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP | về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo | 27-12-2008 | Chính phủ |
09/2016/TTLT-BLĐTBXH-BTC | HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU VỀ HỖ TRỢ ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 61/2015/NĐ-CP NGÀY 09 THÁNG 7 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM VÀ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM | 15-06-2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
02/2020/UBTVQH14 | Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng | 09-12-2020 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
131/2021/NĐ-CP | Nghị định 131/2021/NĐ-CP | 30-12-2021 | |
08/2023/TT-BLĐTBXH | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | 29-08-2023 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |