|
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 20 Ngày làm việc | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Biên bản họp thôn, bản | Mẫu số 01 biên bản họp thôn bản.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Danh sách thành viên cộng đồng dân cư | Mẫu số 02 Danh sách thành viên cộng đồng dân cư.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đơn đề nghị hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Mẫu số 03 Đơn đề nghị hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Dự án/phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng | Mẫu số 04 Dự án phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
38/2023/NĐ-CP | Nghị định số 38/2023/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | 24-06-2023 | |
05/2024/NQ-HĐND | Ban hành Quy định định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ, nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh | 18-06-2024 | Hội đồng nhân dân tỉnh |