|
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | Phí : 2.000.000 Đồng (Tại khu vực khác + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy) Phí : 3.000.000 Đồng (Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.) Phí : 4.000.000 Đồng (Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy) Phí : 6.000.000 Đồng (Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.) Phí : 6.000.000 Đồng (Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trực tuyến | 05 Ngày làm việc | Phí : Đồng (Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.) Phí : Đồng (+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy) Phí : Đồng (+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.) Phí : Đồng (- Tại khu vực khác + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy.) Phí : Đồng (+ Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy.) Phí : Đồng (+ Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | Phí : Đồng (Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: + Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. - Tại khu vực khác + Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. + Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019) | MS 01.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
54/2019/NĐ-CP | Nghị định 54/2019/NĐ-CP | 19-06-2019 | Chính phủ |
01/2021/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường | 07-01-2021 |