CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN ĐIỆN BIÊN
  • Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
  • Cơ quan Công bố/Công khai

    UBND tỉnh Điện Biên

    Mã thủ tục

    2.001008.000.00.00.H18

    Quyết định công bố

    636/QĐ-UBND

    Cấp thực hiện

    Cấp Huyện

    Loại TTHC

    TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết

    Lĩnh vực

    Chứng thực

    Trình tự thực hiện


    + Người yêu cầu chứng thực chữ ký người dịch phải xuất trình các giấy tờ phục vụ việc chứng thực chữ ký người dịch.
    + Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông) kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu chứng thực xuất trình, nếu thấy đủ giấy tờ theo quy định và giấy tờ, văn bản được dịch không thuộc các trường hợp giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch thì yêu cầu người dịch ký trước mặt và thực hiện chứng thực như sau:
    * Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chữ ký người dịch theo mẫu quy định;

    * Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực.
    Đối với bản dịch giấy tờ, văn bản có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu giấy tờ, văn bản có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.

    Cách thức thực hiện

    STT

    Hình thức nộp

    Thời hạn giải quyết

    Phí, lệ phí

    Mô tả

    1

    Trực tiếp

    Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. Khác

    Phí:

    Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp

    Thành phần hồ sơ

    Trường hợp:

     

    STT

    Loại giấy tờ

    Bản chính

    Bản sao

    Mẫu đơn, tờ khai

    1

    + Bản chính hoặc bản sao từ sổ gốc, bản sao có chứng thực bằng cử nhân ngoại ngữ trở lên về thứ tiếng nước ngoài cần dịch hoặc bằng tốt nghiệp đại học trở lên đối với thứ tiếng nước ngoài cần dịch; trừ trường hợp dịch những ngôn ngữ không phổ biến mà người dịch không có bằng cử nhân ngoại ngữ, bằng tốt nghiệp đại học nhưng thông thạo ngôn ngữ cần dịch thì phải nộp bản cam kết về việc thông thạo ngôn ngữ đó và chịu trách nhiệm về nội dung bản dịch;

    1

    1

    2

    + Bản dịch đính kèm giấy tờ, văn bản cần dịch.

    1

    0

    3

    + Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng;

    1

    1

    Đối tượng thực hiện

    Công dân Việt Nam

    Cơ quan thực hiện

    Ủy ban nhân dân cấp Huyện

    Cơ quan có thẩm quyền quyết định

    Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện.

    Cơ quan được ủy quyền

    Không có thông tin

    Cơ quan phối hợp

    Kết quả thực hiện

    Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký người dịch. Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký người dịch.

    Căn cứ pháp lý của TTHC

    STT

    Số ký hiệu

    Trích yếu

    Ngày ban hành

    Cơ quan ban hành

    1

    23/2015/NĐ-CP

    Nghị định 23/2015/NĐ-CP

    2015-02-16

    Chính phủ

    2

    20/2015/TT-BTP

    Thông tư 20/2015/TT-BTP

    2015-12-29

    Bộ Tư pháp

    3

    226/2016/TT-BTC

    Thông tư 226/2016/TT-BTC

    2016-11-11

    Bộ Tài chính

    4

    01/2020/TT-BTP

    Thông tư 01/2020/TT-BTP

    2020-03-03

    Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC

    * Phòng Tư pháp chỉ chứng thực chữ ký người dịch không phải là cộng tác viên khi người đó tự dịch giấy tờ, văn bản của mình. * Giấy tờ, văn bản không được dịch để chứng thực chữ ký người dịch: + Giấy tờ, văn bản đã bị tẩy xóa, sửa chữa; thêm, bớt nội dung không hợp lệ. + Giấy tờ, văn bản bị hư hỏng, cũ nát không xác định được nội dung. + Giấy tờ, văn bản đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được dịch. + Giấy tờ, văn bản có nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP. + Giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP, trừ giấy hộ chiếu, thẻ căn cước, thẻ thường trú, thẻ cư trú, giấy phép lái xe, bằng tốt nghiệp, chứng chỉ và bảng điểm kèm theo bằng tốt nghiệp, chứng chỉ.

     

  • Ảnh đẹp huyện Điện Biên Thư viện ảnh
  • Bản đồ hành chính

  • Liên kết Website
  • Thống kê truy cập
  • Tổng truy cập: