Cơ quan Công bố/Công khai
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Mã thủ tục
|
2.000497.000.00.00.H18
|
Quyết định công bố
|
157/QĐ-UBND
|
Cấp thực hiện
|
Cấp Huyện
|
Loại TTHC
|
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
|
Lĩnh vực
|
Hộ tịch
|
Trình tự thực hiện
|
Lưu ý: Trường hợp người yêu cầu nộp giấy tờ là bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính thì người tiếp nhận hồ sơ không được yêu cầu xuất trình bản chính; nếu người yêu cầu chỉ nộp bản chụp và xuất trình bản chính thì người tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu bản chụp với bản chính và ký vào bản chụp xác nhận về việc đã đối chiếu nội dung giấy tờ đó, không được yêu cầu người đi đăng ký nộp bản sao có chứng thực giấy tờ đó Trường hợp pháp luật quy định xuất trình giấy tờ khi đăng ký hộ tịch, người tiếp nhận có trách nhiệm kiểm tra giấy tờ xuất trình, đối chiếu với thông tin trong Tờ khai và trả lại cho người xuất trình, không được yêu cầu người đăng ký hộ tịch nộp thêm bản sao giấy tờ đó. Người tiếp nhận có thể chụp 01 bản giấy tờ xuất trình hoặc ghi lại thông tin của giấy tờ xuất trình để lưu hồ sơ Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc xác nhận để sử dụng cho việc đăng ký hộ tịch tại Việt Nam phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp được miễn theo điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; giấy tờ bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và công chứng bản dịch hoặc chứng thực chữ ký người dịch theo quy định của pháp luật Người tiếp nhận có trách nhiệm tiếp nhận đúng, đủ hồ sơ đăng ký hộ tịch theo quy định của pháp luật hộ tịch, không được yêu cầu người đăng ký hộ tịch nộp thêm giấy tờ mà pháp luật hộ tịch không quy định phải nộp.
|
Cách thức thực hiện
|
STT
|
Hình thức nộp
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Mô tả
|
1
|
Trực tiếp
|
5 Ngày làm việc
|
Phí: Lệ phí:
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
2
|
Nộp trực tuyến
|
5 Ngày làm việc
|
Phí: Lệ phí:
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
3
|
Nộp qua bưu chính
|
5 Ngày làm việc
|
Phí: Lệ phí:
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Trường hợp:
STT
|
Loại giấy tờ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
1
|
Tờ khai đăng ký lại khai tử theo mẫu
|
1
|
0
|
Biểu mẫu
|
2
|
Bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ. Nếu không có bản sao Giấy chứng tử trước đây được cấp hợp lệ thì nộp bản sao hồ sơ, giấy tờ liên quan có nội dung chứng minh sự kiện chết.
|
1
|
0
|
3
|
Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện đăng ký lại khai tử. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền
|
1
|
0
|
|
Đối tượng thực hiện
|
Công dân Việt Nam Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Cán bộ, công chức, viên chức
|
Cơ quan thực hiện
|
Phòng Tư Pháp
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.,
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng Tư pháp cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định.
|
Cơ quan được ủy quyền
|
Không có thông tin
|
Cơ quan phối hợp
|
Kết quả thực hiện
|
Trích lục khai tử Trích lục khai tử
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
STT
|
Số ký hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1
|
60/2014/QH13
|
Luật 60/2014/QH13
|
2014-11-20
|
Quốc Hội
|
2
|
15/2015/TT-BTP
|
Thông tư 15/2015/TT-BTP
|
2015-11-16
|
Bộ Tư pháp
|
3
|
123/2015/NĐ-CP
|
Nghị định 123/2015/NĐ-CP - Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch
|
2015-11-15
|
Chính phủ
|
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
Việc khai tử của công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của người nước ngoài đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam trước ngày 01/01/2016 nhưng Sổ đăng ký khai tử và bản chính Giấy chứng tử đều bị mất.
|