Cơ quan Công bố/Công khai
|
UBND tỉnh Điện Biên
|
Mã thủ tục
|
2.000927.000.00.00.H18
|
Quyết định công bố
|
157/QĐ-UBND
|
Cấp thực hiện
|
Cấp Huyện,Cấp Xã
|
Loại TTHC
|
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
|
Lĩnh vực
|
Chứng thực
|
Trình tự thực hiện
|
Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã Việc sửa lỗi sai sót trong khi ghi chép, đánh máy, in hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực được thực hiện theo thỏa thuận bằng văn bản của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch, nếu không làm ảnh hưởng đến quyền, nghĩa vụ của các bên và được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đồng, giao dịch. Người thực hiện chứng thực gạch chân lỗi sai sót cần sửa, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào bên lề của hợp đồng, giao dịch nội dung đã sửa, họ tên, chữ ký của người sửa, ngày tháng năm sửa. Người yêu cầu chứng thực nhận kết quả tại nơi nộp hồ sơ.
|
Cách thức thực hiện
|
STT
|
Hình thức nộp
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Mô tả
|
1
|
Trực tiếp
|
Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. Khác
|
Phí: Lệ phí: 25.000
|
|
Thành phần hồ sơ
|
Trường hợp:
STT
|
Loại giấy tờ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
1
|
+ Bản sao giấy tờ tùy thân còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính để đối chiếu);
|
0
|
1
|
2
|
+ Văn bản thỏa thuận về việc sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực;
|
1
|
0
|
3
|
+ Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực;
|
1
|
0
|
4
|
+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình bản chính để đối chiếu).
|
1
|
0
|
|
Đối tượng thực hiện
|
Công dân Việt Nam Người Việt Nam định cư ở nước ngoài Người nước ngoài Cán bộ, công chức, viên chức Doanh nghiệp Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
Cơ quan thực hiện
|
Ủy ban nhân dân cấp xã,Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp huyện; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Cơ quan được ủy quyền
|
Không có thông tin
|
Cơ quan phối hợp
|
Kết quả thực hiện
|
Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi kỹ thuật
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
STT
|
Số ký hiệu
|
Trích yếu
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
1
|
23/2015/NĐ-CP
|
Nghị định 23/2015/NĐ-CP
|
2015-02-16
|
Chính phủ
|
2
|
20/2015/TT-BTP
|
Thông tư 20/2015/TT-BTP
|
2015-12-29
|
Bộ Tư pháp
|
3
|
226/2016/TT-BTC
|
Thông tư 226/2016/TT-BTC
|
2016-11-11
|
Bộ Tài chính
|
4
|
01/2020/TT-BTP
|
Thông tư 01/2020/TT-BTP
|
2020-03-03
|
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
Không có thông tin
|