STT |
SỐ HỒ SƠ |
TÊN HỒ SƠ |
1
|
2.000497.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
2
|
2.000513.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
3
|
1.000893.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
4
|
2.000522.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
5
|
2.000547.000.00.00.H18
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
6
|
2.000554.000.00.00.H18
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
7
|
2.002189.000.00.00.H18
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
8
|
2.000748.000.00.00.H18
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
9
|
2.000756.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
10
|
1.001669.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
11
|
2.000779.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
12
|
1.001766.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
13
|
2.000806.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
14
|
2.000528.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
15
|
2.002516.000.00.00.H18
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
16
|
2.000424.000.00.00.H18
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
17
|
2.002363.000.00.00.H18
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
18
|
2.002190.000.00.00.H18
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
19
|
2.000547.000.00.00.H18
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
20
|
2.000748.000.00.00.H18
|
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
21
|
2.000554.000.00.00.H18
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
22
|
2.002189.000.00.00.H18
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
23
|
2.000497.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
24
|
2.000522.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
25
|
1.001766.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
26
|
2.000806.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
27
|
2.000756.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
28
|
2.001050.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
29
|
2.001008.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
30
|
2.000992.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
31
|
2.000908.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
32
|
2.000927.000.00.00.H18
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
33
|
1.001669.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
34
|
1.005462.000.00.00.H18
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
35
|
2.000913.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
36
|
2.000635.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
37
|
2.000884.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
38
|
2.000815.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
39
|
1.001695.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
40
|
2.000779.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
41
|
2.000528.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
42
|
2.000513.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
43
|
1.000893.000.00.00.H18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
44
|
2.000942.000.00.00.H18
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
45
|
2.001044.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
46
|
2.000843.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
47
|
2.001052.000.00.00.H18
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
|