CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HUYỆN ĐIỆN BIÊN
  • Danh mục Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của huyện Điện Biên
  • (Nội dung Đang cập nhật)
    • Cấp Huyện
    • Cấp Xã
    STT MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
    1 Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
    1 3.000182.000.00.00.H18 Tuyển sinh trung học cơ sở
    2 2.002594.000.00.00.H18 Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện
    3 2.002483.000.00.00.H18 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
    4 2.002482.000.00.00.H18 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
    5 2.002481.000.00.00.H18 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
    6 2.002284.000.00.00.H18 Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
    7 2.001960.000.00.00.H18 Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
    8 2.001914.000.00.00.H18 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
    9 2.001904.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS
    10 2.001842.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
    11 2.001839.000.00.00.H18 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
    12 2.001837.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
    13 2.001824.000.00.00.H18 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
    14 2.001818.000.00.00.H18 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
    15 2.001809.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
    16 1.008951.000.00.00.H18 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
    17 1.008950.000.00.00.H18 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
    18 1.008725.000.00.00.H18 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
    19 1.008724.000.00.00.H18 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
    20 1.005143.000.00.00.H18 Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
    21 1.005108.000.00.00.H18 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS
    22 1.005099.000.00.00.H18 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
    23 1.005092.000.00.00.H18 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
    24 1.005090.000.00.00.H18 Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT
    25 1.004563.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
    26 1.004555.000.00.00.H18 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
    27 1.004552.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
    28 1.004545.000.00.00.H18 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
    29 1.004515.000.00.00.H18 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
    30 1.004496.000.00.00.H18 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
    31 1.004494.000.00.00.H18 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
    32 1.004475.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
    33 1.004444.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
    34 1.004442.000.00.00.H18 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
    35 1.004438.000.00.00.H18 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
    36 1.003702.000.00.00.H18 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
    37 1.002407.000.00.00.H18 Xét, cấp học bổng chính sách
    38 1.001714.000.00.00.H18 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
    39 1.001639.000.00.00.H18 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
    40 1.001622.000.00.00.H18 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
    41 1.001000.000.00.00.H18 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
    2 Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng
    1 2.002500.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện
    2 2.002412.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
    3 2.002408.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
    4 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình
    5 2.002402.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
    6 2.002401.000.00.00.H18 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
    7 2.002400.000.00.00.H18 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
    8 2.002395.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện
    9 1.010944.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
    3 Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
    1 2.002105.000.00.00.H18 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
    2 2.001661.000.00.00.H18 Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
    3 2.001396.000.00.00.H18 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
    4 2.001157.000.00.00.H18 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
    5 2.000777.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
    6 2.000744.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
    7 2.000477.000.00.00.H18 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    8 2.000298.000.00.00.H18 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
    9 2.000294.000.00.00.H18 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
    10 2.000291.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
    11 2.000286.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
    12 2.000282.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    13 2.000025.000.00.00.H18 Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
    14 1.010940.000.00.00.H18 Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
    15 1.010939.000.00.00.H18 Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
    16 1.010938.000.00.00.H18 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
    17 1.010832.000.00.00.H18 Thăm viếng mộ liệt sĩ
    18 1.010829.000.00.00.H18 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
    19 1.010825.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
    20 1.010824.000.00.00.H18 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
    21 1.010821.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
    22 1.010820.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
    23 1.010819.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
    24 1.010818.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
    25 1.010817.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
    26 1.010816.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
    27 1.010815.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
    28 1.010814.000.00.00.H18 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
    29 1.010812.000.00.00.H18 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
    30 1.010811.000.00.00.H18 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
    31 1.010810.000.00.00.H18 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
    32 1.010806.000.00.00.H18 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
    33 1.010805.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
    34 1.010804.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
    35 1.010803.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
    36 1.005387.000.00.00.H18 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
    37 1.004964.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
    38 1.004959.000.00.00.H18 Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
    39 1.004946.000.00.00.H18 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
    40 1.004944.000.00.00.H18 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
    41 1.001776.000.00.00.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
    42 1.001753.000.00.00.H18 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
    43 1.001739.000.00.00.H18 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
    44 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
    45 1.000684.000.00.00.H18 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
    46 1.000669.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
    47 1.001758.000.00.00.H18 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
    4 Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy lợi
    1 3.000250.000.00.00.H18 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
    2 3.000175.000.00.00.H18 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
    3 3.000154.000.00.00.H18 Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan
    4 2.001627.000.00.00.H18 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
    5 2.000599.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
    6 1.012536 Phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
    7 1.012535 Phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị triển khai trên địa bàn 01 huyện (thị xã, thành phố) trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
    8 1.011471.000.00.00.H18 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
    9 1.007919.000.00.00.H18 Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
    10 1.004498.000.00.00.H18 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
    11 1.003956.000.00.00.H18 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
    12 1.003605.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
    13 1.003471.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
    14 1.003459.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
    15 1.003456.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
    16 1.003434.000.00.00.H18 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
    17 1.003347.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
    18 1.000473.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
    19 1.000045.000.00.00.H18 Xác nhận bảng kê lâm sản
    20 1.000037.000.00.00.H18 Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

    Trang:

    5-8 of 14<  1  2  3  4  >

    STT MÃ HỒ SƠ TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
    1 An ninh, Trật tự
    1 1.012538.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
    2 1.012537.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
    3 1.012533.000.00.00.H18 Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
    2 Công tác dân tộc
    1 1.004875.000.00.00.H18 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
    3 Lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng
    1 2.002409.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
    2 2.002501.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
    3 1.011608.000.00.00.H18 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
    4 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình
    5 2.002402.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
    6 2.002401.000.00.00.H18 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
    7 2.001801.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
    8 2.001909.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
    9 1.005460.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
    4 Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội
    1 1.011609.000.00.00.H18 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
    2 1.011607.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
    3 1.011606.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
    4 1.010815.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
    5 2.001396.000.00.00.H18 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
    6 2.001157.000.00.00.H18 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
    7 1.010821.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
    8 1.010820.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
    9 1.010819.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
    10 1.010818.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
    11 1.010817.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
    12 1.010816.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
    13 1.010814.000.00.00.H18 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
    14 1.010812.000.00.00.H18 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
    15 1.010810.000.00.00.H18 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
    16 1.010825.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
    17 1.010824.000.00.00.H18 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
    18 1.010804.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
    19 1.010805.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
    20 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
    21 1.001739.000.00.00.H18 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
    22 1.001753.000.00.00.H18 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
    23 1.001758.000.00.00.H18 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
    24 2.001211.000.00.00.H18 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
    25 2.001382.000.00.00.H18 Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
    26 1.002741.000.00.00.H18 Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
    27 1.001699.000.00.00.H18 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
    28 2.000751.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
    29 1.010092.000.00.00.H18 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
    30 1.001776.000.00.00.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
    31 2.000305.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
    32 2.000424.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
    33 2.002080.000.00.00.H18 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
    34 1.000748.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
    35 1.001753.000.00.00.H18 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
    36 2.001947.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
    37 2.000044.000.00.00.H18 Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội
    38 2.002161.000.00.00.H18 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
    39 2.002162.000.00.00.H18 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
    40 1.010091.000.00.00.H18 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
    41 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
    42 2.002165.000.00.00.H18 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
    43 1.002377.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
    44 1.001653.000.00.00.H18 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
    45 1.004941.000.00.00.H18 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
    46 1.002745.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
    47 1.004946.000.00.00.H18 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
    48 2.000282.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
    49 2.000744.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
    50 1.003930.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    51 1.000132.000.00.00.H18 Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
    52 1.003521.000.00.00.H18 Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
    53 2.001661.000.00.00.H18 Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
    54 1.004964.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
    55 2.000355.000.00.00.H18 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
    56 2.001942.000.00.00.H18 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
    57 1.004944.000.00.00.H18 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
    58 2.000286.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
    59 1.005387.000.00.00.H18 Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
    5 Lĩnh vực Công thương - Kinh tế
    1 1.004088.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
    2 1.003930.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    3 1.006391.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
    4 2.001659.000.00.00.H18 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
    5 1.004047.000.00.00.H18 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
    6 1.004036.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
    7 1.004002.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
    8 1.003970.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
    6 Lĩnh vực Dân tộc, Tôn giáo
    1 1.012593.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
    2 1.012596.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
    3 1.012598.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
    4 1.012599.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
    5 1.012600.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
    6 1.012601.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
    7 1.012602.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
    8 1.012603.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN)
    9 1.001098.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
    10 1.001109.000.00.00.H18 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
    11 1.001090.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
    12 1.001055.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
    13 2.000509.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
    14 1.001028.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
    7 Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
    1 1.003057.000.00.00.H18 Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
    2 1.004443.000.00.00.H18 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
    3 1.004441.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
    4 1.004492.000.00.00.H18 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
    5 1.004485.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
    6 2.001810.000.00.00.H18 giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
    8 Lĩnh vực Nông nhiệp và Phát triển nông thôn
    1 2.002227.000.00.00.H18 Thông báo thay đổi tổ hợp tác
    2 2.002226.000.00.00.H18 Thông báo thành lập tổ hợp tác
    3 1.003596.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
    4 1.008004.000.00.00.H18 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
    5 2.002228.000.00.00.H18 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
    6 2.002163.000.00.00.H18 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
    9 Lĩnh vực Nội vụ
    1 1.012379.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
    2 1.012378.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
    3 1.012376.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
    4 1.012374.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
    5 1.012373.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
    6 1.010945.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
    7 1.000775.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
    8 2.000346.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
    9 2.000337.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
    10 Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
    1 1.011445.000.00.00.H18 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
    2 1.011441.000.00.00.H18 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    3 1.011442.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    4 1.011444.000.00.00.H18 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    5 1.004082.000.00.00.H18 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
    6 1.003440.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
    7 2.000184.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    8 1.003446.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
    9 2.000206.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    10 1.003554.000.00.00.H18 Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
    11 2.001621.000.00.00.H18 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Cơ quan Công bố/Công khai UBND tỉnh Điện Biên
    12 1.000655.000.00.00.H18 Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
    13 2.000184.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    14 2.000206.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
    15 1.008603.000.00.00.H18 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
    11 Lĩnh vực Tư pháp
    1 1.000110.000.00.00.H18 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    2 1.000656.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử
    3 1.001022.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
    4 1.000894.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn
    5 1.001193.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh
    6 2.002516.000.00.00.H18 Xác nhận thông tin hộ tịch
    7 2.000424.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
    8 1.003337.000.00.00.H18 Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
    9 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình
    10 1.001156.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
    11 1.001078.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
    12 1.001085.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
    13 2.000927.000.00.00.H18 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
    14 2.002400.000.00.00.H18 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
    15 2.002396.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
    16 1.004746.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại kết hôn
    17 1.000419.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
    18 1.003583.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
    19 1.004772.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
    20 1.000593.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
    21 1.000894.000.00.00.H18 TTHC được luật giao quy định chi tiết
    22 2.001457.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
    23 2.001016.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
    24 2.001406.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
    25 2.001009.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
    26 2.001035.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
    27 2.001449.000.00.00.H18 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
    28 2.000908.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
    29 2.000942.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
    30 2.000950.000.00.00.H18 Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
    31 1.002211.000.00.00.H18 Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã)
    32 2.001944.000.00.00.H18 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
    33 2.000986.000.00.00.H18 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
    34 2.001023.000.00.00.H18 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
    35 1.003005.000.00.00.H18 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
    36 2.001263.000.00.00.H18 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
    37 2.001255.000.00.00.H18 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
    38 1.005461.000.00.00.H18 Đăng ký lại khai tử
    39 1.001022.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
    40 1.004884.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh
    41 1.000689.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
    42 1.004845.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
    43 2.000333.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
    44 2.000373.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận hòa giải viên
    45 2.001019.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực di chúc
    46 1.004873.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
    47 1.004837.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ
    48 1.000656.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử
    49 1.001193.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh
    50 2.000913.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
    51 1.000080.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    52 1.004827.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    53 2.000635.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
    54 1.000094.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
    55 2.000635.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
    56 2.000884.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
    57 2.000815.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
    12 Lĩnh vực Văn hoá, thông tin
    1 1.001120.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
    2 1.000954.000.00.00.H18 Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
    3 1.001167.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
    4 1.003622.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
    5 1.008901.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
    6 1.008902.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
    7 1.008903.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
    8 2.000930.000.00.00.H18 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
    9 2.000794.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
    10 1.004859.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
    13 Lĩnh vực Y tế
  • Ảnh đẹp huyện Điện Biên Thư viện ảnh
  • Bản đồ hành chính

  • Liên kết Website
  • Thống kê truy cập
  • Tổng truy cập: